Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Huệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Huệ, nguyên quán Nga Giấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh