Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Nghĩa, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1963, hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Xuyên - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán An Xuyên - Cà Mau, sinh 1905, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoành Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Nhũ, nguyên quán Hoành Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Nhung, nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Phấn, nguyên quán Minh Giang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 12/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Sang, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24849, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị