Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hoàng Tân, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tân, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm K. Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tân, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị