Nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bính, nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bình, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bồi, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1927, hi sinh 06/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang