Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 28/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Sơn - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Duy Lạc, nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Lạc, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Lạc, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lạc, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 19/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang