Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Quốc, nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Tế, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Thịnh, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quốc Thưởng, nguyên quán . - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh