Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuệ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trí Tuệ, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuệ, nguyên quán Lạc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuệ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuệ, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Tuệ, nguyên quán Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh