Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Dưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 29/7/1973, hi sinh 6/5/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt Sỹ Km8 - Xã Trung Môn - Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang