Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Hương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Huy, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Minh, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Phạm Thế Ngọc, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1946, hi sinh 04/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Nữ, nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Ôn, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị