Nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hội, nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Hà Tu - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tiến Hùng, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Hưu, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Kháng, nguyên quán Cốt Lâm - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lai, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tiến Lan, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai