Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉnh, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bình Chỉnh, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chỉnh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 02/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Chỉnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh (Tuyến), nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1923, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị