Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Minh Đính, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sầm, nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1895, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Sầm Minh Thiết, nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Minh Tương, nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Thà Pê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái