Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 16/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Ngọc Luyến, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh