Nguyên quán Trần lạc - Dung liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán Trần lạc - Dung liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan On Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Quyên, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Quyên, nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyên, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang