Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tín, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tín, nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tín, nguyên quán Độc Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tín, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Tín, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tín, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tín, nguyên quán H. Thái - Kiến xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang