Nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Bình, nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn kiều - Tiến tân - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Văn Bồng, nguyên quán Thôn kiều - Tiến tân - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Can, nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cẩn, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chế, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chí, nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Chín, nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Chuông, nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏi, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị