Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Viết Thử, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thử, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vũ Thử, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng đạo - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thử, nguyên quán Hưng đạo - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Thử, nguyên quán Nghị Đệ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1934, hi sinh 17/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thành Thử, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thử, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thử, nguyên quán Nghĩa Phương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai