Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thi, nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vĩ Văn Thi, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thi, nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 4/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 11/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh