Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trà, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trà, nguyên quán Đông Du - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trà, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Xỹ Thanh Trà, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh