Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đình Thọ, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Đình Toại, nguyên quán Hà Nam - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Toàn, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Trương, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đình Trương, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Trương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 14/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Tùng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 20/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị