Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cao bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Liết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tuế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Cam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương