Nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Sáng, nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Trổng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 4/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Chi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đức Trung, nguyên quán Ân Chi - Hưng Yên hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Đức Trương, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Việt, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Vương, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh