Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Ba, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Báu, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Bình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Bình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Bừn, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An