Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công ý, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hồng Công, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Sông Bé hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Phú Đình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 31 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị