Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đạo, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạo, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Quang Đạo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 10/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị