Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáng, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Ninh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Yên Ninh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 4/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Đáng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đáng, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang