Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ TRẦN CÔNG ĐÌNH, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Đình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH LƯỢNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam