Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Chỉ, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Lương Chỉ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chỉ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉ, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang