Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Phổ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Phương, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Quang, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Sắc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Sáu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Sinh, nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Sóc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Côi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tân, nguyên quán T.Côi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Tạo, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị