Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mao, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Mao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Vĩnh Mao, nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 192, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Mao, nguyên quán Võ Khai - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Mao, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tỉnh Phước Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mao, nguyên quán Tỉnh Phước Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sĩ Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh