Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khoan, nguyên quán Giao Thiêm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoan, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoan, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Khoan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị