Nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngát, nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trung Ngát, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa an - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đức Ngát, nguyên quán Nghĩa an - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh lưu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngát, nguyên quán Thanh lưu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Ngát, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 10/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Ngát, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngát, nguyên quán Thạch Hà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị