Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Nguyễn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Xương - Xã Đức Xương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tá Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng