Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ TRẦN THẮNG LỢI, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Thắng Rền, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1942, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Sắt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 22 - 03 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Thắng, nguyên quán Mỹ Trung - Nam Định - Nam Hà hi sinh 31 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Thắng, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - T.Thái Bình
Liệt sĩ Trần văn Thắng, nguyên quán Xã An Ninh - H.Tiền Hải - T.Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tường - Châu Thành
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Tường - Châu Thành, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Túc Duyên - Phố thái - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Túc Duyên - Phố thái - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thắng, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1929, hi sinh 17 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị