Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thế, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Thuyết, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Toàn, nguyên quán Mỹ Xá - TP Nam Định - Nam Định hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thế Tới, nguyên quán Thăng Bình - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Tư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thủy - Lệ Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Tuý, nguyên quán Hồng Thủy - Lệ Ninh hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Văn, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Văn, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 28/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thế Vang, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Vinh, nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị