Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Công Chức, nguyên quán Gia Vương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Phú Chức, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Chức, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Công Chức, nguyên quán Tên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Chức, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thể - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chức, nguyên quán Thọ Thể - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 4/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Chức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị