Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khắc Nguyệt, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Bá Nguyệt, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị