Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phú Trịnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TRỊNH, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Quốc Trịnh, nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trịnh, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trịnh, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Khắc Trịnh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị