Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Dần, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc An - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Đăng, nguyên quán Lộc An - Nam Hà hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Đát, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Để, nguyên quán Vũ Tiến - Vủ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Điểm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Do, nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25 - 08 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đoài, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trọng Dọc, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Đông, nguyên quán Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh