Nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Hiếu, nguyên quán Cẩm nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biinh định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Trung Lạc, nguyên quán Biinh định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Trần Trung Lệ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 14/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Mận, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị