Nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đoan, nguyên quán Tân Xuân - Hưng Dũng - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thanh Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Minh Đức - Thanh Bình - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm định - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Vũ Đoan, nguyên quán Cẩm định - Hải Dương hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Đoan, nguyên quán Thuỵ Phong - Thuỵ Khê - Thái Bình hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đoan, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Thái Học - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đoan Hùng, nguyên quán Nguyễn Thái Học - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đoan Trường, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vũ Đoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh