Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Chính, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trung Chính, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trung Chính, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Chính, nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chính Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Trần Chính, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị