Nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 03/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 13/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang