Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị