Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sửu, nguyên quán Diễn Thùy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trang Văn Sửu, nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Sửu, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh