Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trúc, nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 18/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kiến Trúc, nguyên quán Minh Tân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 4/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THANH TRÚC, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Trúc, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trúc, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Trúc, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Trúc, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị