Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tuấn Lộc, nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuấn Sắc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Kỳ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị