Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ký Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hùng Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩ Mão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩ Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An