Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 11/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Đệ, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đệ, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đệ, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đưc Đệ, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Đệ, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị