Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ly, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Ly, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ly, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Ngọc Ly, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Ly, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ly, nguyên quán Vũ Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Ly, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh